Chuyển tới nội dung

Brendan Steele lần đầu tiên vô địch LIV Golf  

Brendan Steele đã giành được cúp vô địch LIV Golf Adelaide với tổng điểm -18 để mang về chiếc cúp LIV đầu tiên của mình.

LIV Golf Adelaide 2024 đã kết thúc với ghi nhận về lượng khán giả đông nhất trong lịch sử. Hơn 90.000 khán giả đã có mặt tại sân Grange theo dõi sự kiện chính thức kéo dài ba ngày.

IMG_2894.jpeg (990 KB)
LIV Golf Adelaide thu hút đông đảo người hâm mộ.

Tại đấu trường này, màn trình diễn xuất sắc của Brendan Steele là điềm nhấn, anh giành chiến thắng tại LIV Golf Adelaide với tổng điểm -18 gậy, bao gồm 23 birdie và 5 bogey. Chiến thắng của anh góp phần quan trọng đối với lần thứ hai của đội HyFlyers GC về đích trên bục vinh quang tại LIV Golf.

IMG_2895.jpeg (323 KB)
Brendan nâng cúp vô địch.

Xếp ngay sau đó, Jon Rahm và Joaquin Niemann đã có kết thúc mạnh mẽ tại LIV Golf Adelaide (T3) một lần nữa, trong khi Brooks Koepka cũng lọt vào top 10 (T9). Cameron Smith hoàn thành T14, Bryson DeChambeau và Talor Gooch T26, và Dustin Johnson T31.

Ở nội dung đồng đội, Rippers GC đã chiến thắng một cách giật gân ở nội dung đồng đội, đánh bại Stingers GC trong trận playoff. Cameron Smith's Rippers GC và Louis Oosthuizen's Stingers GC đã phá vỡ kỷ lục ghi điểm thấp nhất

Phát biểu ngay sau cú putt chiến thắng, Smith xúc động chia sẻ: "Đó là một giấc mơ có thật đối với chúng tôi. Chúng tôi đã nói về nó cả năm rồi. Tôi thực sự không biết phải nói gì, chỉ biết rằng mọi thứ thật tuyệt vời."

IMG_2896.jpeg (505 KB)
Rippers GC vô địch LIV Golf Adelaide ở nội dung đồng đội.

Dưới đây là bảng xếp hạng cuối cùng của LIV Golf Adelaide năm 2024 (cá nhân và đồng đội):

Cá nhân (những vị trí có thứ hạng cao)

  • 1 Brendan Steele -18
  • 2 Louis Oosthuizen -17
  • T3 Charl Schwartzel -16
  • T3 Jon Rahm -16
  • T3 Andy Ogletree -16
  • T3 Joaquín Niemann -16
  • T3 Trưởng khoa Burmester -16
  • 8 Mito Pereira -15
  • T9 Abraham Ancer -14
  • T9 Brooks Koepka -14
  • T9 Matt Jones -14
  • T9 Jinichiro Kozuma -14
  • T9 Danny Lee -14

Teams

  • P1 Rippers GC -53
  • P2 Stinger GC -53
  • 3 Hyflyers GC -48
  • 4 Torque GC -46
  • 5 Legion XIII -42
  • 6 IronHeads GC -41
  • T7 Cleeks GC -40
  • T7 Crushers GC -40
  • 9 RangeGoats GC -38
  • 10 Fireballs GC -35
  • 11 Smash GC -31
  • 12 4Aces GC -30
  • 13 Majesticks GC -11
0 lượt thích242 lượt xem

Tin bài khác